| BẾN CẢNG TÂN CẢNG CÁT LÁI - CẢNG BIỂN TP HỒ CHÍ MINH | |
| 1. Thông tin cơ bản: | |
| - Tên đơn vị khai thác cảng | Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn |
| - Địa chỉ đơn vị khai thác cảng | 722 Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
| - Số điện thoại liên hệ | 1800 1188 |
| - Vị trí bến cảng | Sông Đồng Nai; Nguyễn Thị Định, P.Cát Lái, Q.2, Tp.HCM |
| - Công năng khai thác cảng | Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…), container |
| - Diện tích bến cảng (ha) | 10,85 |
| - Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) | 4.000.000 |
| - Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải | Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
| 2. Thông số kỹ thuật: | |
| - Cầu cảng SỐ 1 (CÁT LÁI 1) | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 152 |
| - Cầu cảng SỐ 2 (CÁT LÁI 2) | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 151 |
| - Cầu cảng SỐ 4 (CÁT LÁI 4) | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 30.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 360 |
| - Cầu cảng SỐ 5 (CÁT LÁI 5) | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 36.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 310 |
| - Cầu cảng BP07 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 40.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 230 |
| - Cầu cảng BP06 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 40.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 225 |
| - Cầu cảng BP05 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 25.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 225 |
