Cảng biển:
Cảng biển Nghi Sơn
| BẾN CẢNG NHÀ MÁY LỌC HÓA DẦU NGHI SƠN - CẢNG BIỂN NGHI SƠN | |
| 1. Thông tin cơ bản: | |
| - Tên đơn vị khai thác cảng | Công ty TNHH lọc hóa dầu Nghi Sơn |
| - Địa chỉ đơn vị khai thác cảng | Khu kinh tế Nghi Sơn, Xã Hải Yến, Huyện Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
| - Số điện thoại liên hệ | |
| - Vị trí bến cảng | Xã Hải Yến, huyện Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
| - Công năng khai thác cảng | Cầu cảng hàng lỏng (xăng dầu, khí hóa lỏng, dầu thực vật…), (dịch vụ, đóng, sửa chữa tàu…) |
| - Diện tích bến cảng (ha) | 7,26 |
| - Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) | 10.000.000 |
| - Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải | Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
| 2. Thông số kỹ thuật: | |
| - Cầu 4B | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 40.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 222 |
| - Cầu dịch vụ | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 5.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 345 |
| - Cầu 1A | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 15.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 166 |
| - Cầu 1B | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 192 |
| - Cầu 2A | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 12.825 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 170 |
| - Cầu 2B | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 12.825 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 170 |
| - Cầu 4A | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 40.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 222 |
| - Cầu Phao SPM | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 320.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 5 |
