Cảng biển:
Cảng biển Quy Nhơn
| BẾN CẢNG QUY NHƠN - CẢNG BIỂN QUY NHƠN | |
| 1. Thông tin cơ bản: | |
| - Tên đơn vị khai thác cảng | Công ty cổ phần cảng Quy Nhơn |
| - Địa chỉ đơn vị khai thác cảng | 02 Phan Chu Trinh, Hải Cảng, Tp.Quy Nhơn, Bình Định |
| - Số điện thoại liên hệ | 0256 3892 363 |
| - Vị trí bến cảng | P. Hải Cảng, TP Quy Nhơn |
| - Công năng khai thác cảng | Cầu cảng Tổng hợp (Hàng rời, hàng khô…) |
| - Diện tích bến cảng (ha) | 30 |
| - Năng lực thông qua của bến cảng (T/năm) | 7.500.000 |
| - Cơ quan QLNN chuyên ngành hàng hải | Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
| 2. Thông số kỹ thuật: | |
| - Cầu cảng số 1 a | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 35.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 115 |
| - Cầu cảng số 1 b | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 35.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 115 |
| - Cầu cảng số 1 c | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 35.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 120 |
| - Cầu cảng số 2 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 20.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 174 |
| - Cầu cảng số 3 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 10.000 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 174 |
| - Cầu cảng số 4 | |
| + Tàu vào cảng lớn nhất (DWT) | 63.550 |
| + Kích thước chiều dài cầu cảng (m) | 170 |
